Cách xét học bạ trường đại học Đông Đô diễn ra như thế nào?

Xét học bạ trường đại học Đông Đô là một trong những thông tin quan trọng với các sĩ tử đang muốn đăng ký học ở ngôi trường này. 

Xét học bạ trường đại học đông đô từ lâu đã là phương án tuyển sinh của nhà trường bên cạnh việc xét nguyện vọng. Theo công bố của trường, có 3 hình thức tuyển sinh được Đại học Đông Đô đang áp dụng:

Tuyển sinh bằng điểm thi THPT

Tuyển sinh bằng hình thức xét học bạ

Tuyển sinh bằng phương thức thi riêng của nhà trường

Cho toàn bộ 23 chuyên ngành đào tạo của nhà trường.

Dưới đây là thông tin các ngành đào tạo của nhà trường:

TT Mã ngành Ngành học và chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
1. 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A06 – Toán, Hóa, Địa;
B00 – Toán, Hóa, Sinh.
2. 7420201 Công nghệ sinh học A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
D08 – Toán, Sinh học, tiếng Anh;
C08 – Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
3. 7480201 Công nghệ Thông tin A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A02 – Toán, Vật lí, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
4. 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
5. 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
6. 7580101 Kiến trúc H00 – Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
H02 – Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
V00 – Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
V01 – Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
7. 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
8. 7340101 Quản trị Kinh doanh A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
9. 7340201 Tài chính Ngân hàng A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
10. 7310206 Quan hệ Quốc tế D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
C14 – Ngữ văn, Toán, GD công dân;
C09 – Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
11. 7380107 Luật kinh tế A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
12. 7810101 Du lịch A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
13. 7220201 Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật) D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
14. 7220204 Ngôn ngữ Trung D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
15. 7320201 Thông tin – Thư viện A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
16. 7340301 Kế toán
A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 – Văn, Sử, Địa.

17. 7310205 Quản lý nhà nước A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
18. 7720301 Điều dưỡng A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
19. 7640101 Thú y A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
20. 7220209 Ngôn Ngữ Nhật D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 – Văn, Sử, Địa.
21. 7340122 Thương mại điện tử A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
22. 7720201 Dược học A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A02 – Toán, Vật lí, Sinh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.
23. 7720606 Xét nghiệm y học A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;
A02 – Toán, Vật lí, Sinh;
B00 – Toán, Hóa, Sinh;
D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

Theo đó, xét học bạ trường đại học Đông Đô diễn ra trên cả 23 chuyên ngành đào tạo này, tạo điều kiện tuyệt vời cho thí sinh tăng cao cơ hội trúng tuyển vào nhà trường.

Tiêu chí xét học bạ trường đại học Đông Đô là: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt >=16.5  (Riêng ngành Dược >=24.0; Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học>=19,5)

Nhà trường cũng đưa ra lời khuyên cho các thí sinh mong muốn đăng ký theo học chính là việc các bạn cần phải tranh thủ thời gian nộp hồ sơ sớm để nắm chắc cơ hội. Theo năm ngoái, nhà trường mở đợt tuyển sinh đầu tiên vào tháng 5, các bạn thí sinh nhớ lưu ý nhé!

Comments

comments